A
|
GIỚI THIỆU CHUNG
|
|
1
|
Hàng hóa
|
Xe chữa cháy nước + hóa chất (foam)
|
2
|
Model
|
HFF-40
|
3
|
Nước sản xuất
|
Việt Nam
|
4
|
Nước lắp ráp
|
Việt Nam
|
5
|
Năm sản xuất
|
Năm 2015, mới 100%
|
6
|
Dung tích téc nước
|
3.600 lít
|
7
|
Dung tích téc hóa chất (foam)
|
400 lít
|
8
|
Xe cơ sở (chassis)
|
Model FC9JESW, hàng LD Nhật-Việt (Sản xuất tại Nhật Bản, và được Công ty LD TNHH Hino Motors Việt Nam lắp ráp tại Việt Nam)
|
9
|
Hệ thống bơm chữa cháy
|
Nhập khẩu
|
10
|
Cabin
|
Cabin kép
|
11
|
Công thức bánh xe
|
4x2
|
12
|
Màu sơn của vỏ xe
|
Màu đỏ
|
B
|
THÔNG SỐ XE CƠ SỞ
|
|
I
|
Kích thước & trọng lượng
|
|
1
|
Kích thước bao ( D x R x C)
|
~ 6.600 x 2.300 x 3.200 mm
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
3.420 mm
|
3
|
Vệt bánh xe trước/sau
|
1.770 / 1.660 mm
|
4
|
Khoảng sáng gầm xe
|
225 mm
|
5
|
Tổng trọng tải
|
10.400 kg
|
II
|
Cabin
|
|
1
|
Loại
|
Cabin kép
|
2
|
Sô cửa
|
4
|
3
|
Sô chỗ ngồi
|
7
|
4
|
Kết cấu
|
Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tôt,
|
5
|
Thiết bị lắp đặt trong cabin
|
Bộ đàm chỉ huy
|
|
III
|
Động cơ
|
|
1
|
Model
|
Hino J05E-TE (Euro II)
|
|
2
|
Loại động cơ
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng phun nhiên liệu trực tiếp với hệ thống làm mát khí nạp
|
|
3
|
Dung tích xy-lanh
|
5.123 cc
|
|
4
|
Công suất cực đại
|
118 kW / 2.500 vòng/phút
|
|
5
|
Momen xoắn cực đại
|
515 Nm / 1.500 vòng/phút
|
|
IV
|
Hệ thống lái
|
|
|
1
|
Kiểu cơ cấu lái
|
Loại trục vít ê cu bi
|
|
2
|
Dân động
|
Cơ khí, có trợ lực thủy lực thủy lực
|
|
3
|
Cột lái
|
Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
|
|
V
|
Hệ thống truyền lực
|
|
1
|
Kiểu truyền lực bánh xe
|
4x2
|
|
2
|
Ly hợp
|
Đĩa ma sát khô, dân động thủy lực, trợ lực khí nén.
|
|
3
|
Hộp số
|
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
|
|
VI
|
Hệ thống treo
|
|
1
|
Trục trước
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
|
|
2
|
Trục sau
|
Phụ thuộc, nhíp lá
|
|
VII
|
Hệ thống phanh
|
|
1
|
Phanh chính
|
Tang trống, dân động thủy lực, trợ lực khí nén.
|
|
2
|
Phanh đỗ xe
|
Tang trống, cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số
|
|
VIII
|
Hệ thống khác
|
|
1
|
Lốp xe
|
8.25-16 (Trước đơn / Sau kép)
|
|
2
|
Thùng nhiên liệu (lít)
|
100 lít
|
|
3
|
Cửa sổ điện
|
Có
|
|
4
|
Khóa cửa trung tâm
|
Có
|
|
5
|
CD, AM/FM Radio
|
Có
|
|
6
|
Hệ thống điện
|
24V
|
|
7
|
Ắc quy
|
2 bình - 12V, 65Ah
|
|
8
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
~ 16lít / 100 km (tại tốc độ 60km/h)
|
|
C
|
THÂN XE CHỮA CHÁY VÀ HỆ THỐNG CHỮA CHÁY
|
|
I
|
Thân xe chữa cháy
|
|
|
1
|
Vật liệu
|
Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn.
|
|
2
|
Cấu trúc
|
- Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau.
- Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dân, dụng cụ và thiết bị cần thiết.
|
|
3
|
Nóc xe và sàn làm việc
|
Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên
|
|
4
|
Thang ống
|
Có bố trí 01 thang ở đừng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng.
|
|
5
|
Bậc lên xuống
|
Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.
|
|
II
|
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy
|
|
1
|
Số lượng
|
4 khoang
|
|
2
|
Vị trí
|
Lắp hai bên thân xe
|
|
3
|
Vật liệu
|
- Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chông rỉ và sơn phủ bề mặt.
- Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tâm thép.
- Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031
|
|
4
|
Kết cấu
|
- Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuôn.
- Cửa cuôn nhôm có khóa được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng.
|
|
III
|
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển
|
|
1
|
Vị trí
|
Lắp ở sau xe
|
|
2
|
Vật liệu
|
- Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm.
|
|
3
|
Câu tạo
|
Có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người, trên bảng điều khiển có lắp:
|
|
IV
|
Téc chứa nước
|
|
1
|
Dung tích téc nước
|
3.600 lít
|
|
2
|
Hình dạng
|
Hình khối chữ nhật
|
|
V
|
Téc chứa hóa chất (foam)
|
|
|
1
|
Dung tích téc hóa chất bọt
|
400 lít
|
|
2
|
Hình dạng
|
Hình khối chữ nhật
|
|
3
|
Vật liệu
|
Thép không gỉ SUS 316
|
|
4
|
Kết cấu
|
Téc hóa chất lỏng được hàn chắc chắn chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có lỗ để kiểm tra và làm sạch, có tấm ngăn và các thiết bị khác.
|
|
5
|
Thiết bị
|
01 chiếc đồng hồ đo mức foam
|
|
6
|
Lỗ thoát
|
Đường kính 1 inch có van đóng
|
|
VI
|
Bơm nước chữa cháy
|
|
|
1
|
Giới thiệu chung
|
Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất
|
|
VII
|
Bơm mồi
|
|
1
|
Kiểu
|
Bơm cánh gạt
|
|
2
|
Loại
|
Bơm điện.
|
|
VIII
|
Hệ thống trộn bọt
|
Hệ thống trộn bọt theo tỷ lệ, điều chỉnh bằng tay
|
|
IX
|
Lăng giá
|
|
1
|
Kiểu
|
Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp thuốc chữa cháy
|
|
2
|
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang
|
3600, liên tục
|
|
X
|
Họng xả, họng hút
|
|
1
|
Họng xả
|
|
|
- Đường kính
|
65 mm
|
|
- Số lượng
|
02 chiếc
|
|
- Vị trí
|
Phía sau xe
|
|
2
|
Họng hút
|
|
|
- Đường kính
|
125 mm
|
|
- Số lượng
|
01 chiếc
|
|
- Vị trí
|
Phía sau xe
|
|
XI
|
Trang thiết bị kèm theo
|
|